I. | Lĩnh vực hòa giải cơ sở (Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 02/10/2018) |
1. | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi HGV gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. | |
II. | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH & XÃ HỘI Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 Quyết định số 3722/QĐ-UBND ngày 04/11/2017 Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày26/7/2019 | |
| Lĩnh vực BTXH | |
2. | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | |
3. | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
4. | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
5. | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | QĐ 2182/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
6. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | QĐ 2182/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
7. | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | QĐ 2182/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
8. | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | QĐ 2182/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
9. | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
10. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | QĐ 2182/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
11. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | QĐ 2182/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
| Lĩnh vực PCTNXH | . |
12. | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | |
| Lĩnh vực Người có công | |
13. | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | |
14. | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | |
15. | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | |
16. | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | |
17. | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
18. | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
19. | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | |
20. | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | |
21. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | |
22. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | |
23. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | |
24. | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | QĐ 3578/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 |
25. | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | |
26. | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | |
27. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | |
28. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | |
29. | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | |
30. | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | |
31. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
III. | Liên thông TTHC theo Quyết định số 1380/QĐ-TTg ngày 18/10/2018 |
32. | Liên thông các thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú | |
33. | Liên thông các thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) | |
34. | Liên thông các thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí | |
35. | Liên thông các thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất. | |