CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND phường Bến Tắm.
10/01/2023 08:15:16

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND phường Bến Tắm.

ỦY BAN NHÂN DÂN

PHƯỜNG BẾN TẮM

 
 
 

 


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG BẾN TẮM

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I.

LĨNH VỰC TƯ PHÁP – HỘ TỊCH (48 TTHC) Quyết định số 3160/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

 

Lĩnh vực hòa giải cơ sở

 

1.       

Thủ tục công nhận hòa giải viên

 

2.       

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

 

3.       

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

 

4.       

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

 

 

Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật

5.       

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

 

6.       

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

 

 

Lĩnh vực hộ tịch

7.       

Thủ tục đăng ký khai sinh

 

8.       

Thủ tục đăng ký kết hôn

 

9.       

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

10.  

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

 

11.  

Thủ tục đăng ký khai tử

 

12.  

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

 

13.  

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

 

14.  

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

 

15.  

Thủ tục đăng ký giám hộ

 

16.  

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

 

17.  

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

 

18.  

Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

19.  

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

 

20.  

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

21.  

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

 

22.  

Thủ tục đăng ký lại khai tử

 

23.  

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

24.  

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

25.  

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

Lĩnh vực chứng thực

26.  

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

 

27.  

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

28.  

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

29.  

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

30.  

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

31.  

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

32.  

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

33.  

Thủ tục chứng thực di chúc

 

34.  

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

 

35.  

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

36.  

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

 

Lĩnh vực nuôi con nuôi

37.  

Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước

 

38.  

Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 

 

Lĩnh vực bồi thường nhà nước

39.  

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

 

II.

LĨNH VỰC NỘI VỤ (Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 24/9/2021)

 

Lĩnh vực QLNN về tôn giáo (10 TTHC)

40.  

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

 

41.  

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

 

42.  

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

43.  

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

44.  

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

45.  

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

46.  

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

 

47.  

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

 

48.  

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

49.  

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

 

Lĩnh vực Thi đua – Khen thưởng (05 TTHC)

 

50.  

Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

51.  

Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua khen thưởng theo đợt hoặc chuyên đề

 

52.  

Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất

 

53.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

 

54.  

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

III.

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (05 TTHC)

Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021

55.  

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

56.  

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

57.  

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại

 

58.  

p nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

59.  

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

 

IV.

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (09 TTHC)

 

Lĩnh vực đường thủy nội địa (09) (Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 05/11/2021)

60.  

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

61.  

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

62.  

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăg ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

63.  

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

 

64.  

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

 

65.  

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

66.  

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

67.  

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.

 

68.  

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung.

 

 

Lĩnh vực đường bộ (02) (Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30/6/2015)

69.  

Cấp giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới

 

70.  

Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới

 

V.

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH & XÃ HỘI (18 TTHC)

Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày 25/10/2021

 

Lĩnh vực Người có công (02)

 

71.  

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

 

72.  

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

 

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (04)

 

73.  

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

 

74.  

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

 

75.  

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

 

76.  

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

QĐ 2182/QĐ-UBND ngày 10/8/2021

 

Phòng, chống tệ nạn xã hội (4 TTHC)

 

77.  

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

 

78.  

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

79.  

Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016

 

80.  

Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

 

Lĩnh vực Trẻ em (06 TTHC)

 

81.  

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 

82.  

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

83.  

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

 

84.  

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

 

85.  

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

 

86.  

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

VI.

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO (07 TTHC)

Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 13/01/2022)

 

Lĩnh vực thư viện (3)

 

87.  

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

 

88.  

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

 

89.  

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

 

 

Lĩnh vực văn hóa (3)

 

90.  

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

 

91.  

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

 

 

92.  

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

 

 

Lĩnh vực thể dục, thể thao (1)

 

93.  

Thủ tục Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở

 

VII.

 LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (15 TTHC)

 

Lĩnh vực Phát triển nông thôn; Khoa học và Công nghệ (02 TTHC)

94.  

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019

95.  

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

3319/QĐ-UBND ngày 19/10/2020

 

 Lĩnh vực thủy lợi (03 TTHC)

96.  

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019

97.  

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

98.  

Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày ngày 24 tháng 8 năm 2018   

 

Lĩnh vực kiểm lâm, lâm nghiệp (6TTHC)

QĐ số 657/QĐ-UBND ngày 11/3/2016

QĐ 3734 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017)

QĐ 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019

99.  

Thủ tục Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

 

100.              

Thủ tục Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

 

101.              

Thủ tục cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

 

102.              

Thủ tục Phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại

 

103.              

Thủ tục Đăng ký khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ.

 

104.              

Thủ tục Đăng ký Khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ

 

 

Lĩnh vực phòng chống thiên tai (05 TTHC)

 

105.              

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

4030/QĐ-UBND ngày 18/11/2019

106.              

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

107.              

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

108.              

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

3273/QĐ-UBND ngày 11/11/2021

109.              

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

 

Lĩnh vực trồng trọt (01 TTHC)  

(Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 17/4/2020)

 

110.              

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa

 

VIII

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - MÔI TRƯỜNG (02 TTHC)

 

Lĩnh vực đất đai (Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 12/01/2022)

111.              

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai

 

 

Lĩnh vực Môi trường (QĐ số 677/QĐ-UBND ngày 21/3/2022)

112.              

Thủ tục tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

 

IX.

LĨNH VỰC THANH TRA (08 TTHC)

 

Linh vực khiếu nại, tố cáo

 

113.              

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

QĐ 2808/QĐ-UBND ngày 24/9/2021

114.              

Thủ tục giải quyết tố cáo

QĐ 4154/QĐ-UBND ngày 27/11/2019

115.              

Thủ tục tiếp công dân

1888/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2018

116.              

Thủ tục xử lý đơn thư

 

Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng

 

117.              

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

QĐ 1461/QĐ-UBND ngày 17/5/2021

118.              

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

119.              

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

120.              

Thủ tục thực hiện việc giải trình

X.

 LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, KẾ HOẠCH (10 TTHC)

Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 27/11/2018

Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 04/12/2017

 

Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

121.              

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

 

122.              

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

 

Lĩnh vực quản lý công sản (Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 27/10/2021)

123.              

Quyết định điều chuyển tài sản công

 

124.              

Quyết định thanh lý tài sản công

 

125.              

Quyết định tiêu hủy tài sản công

 

 

Lĩnh vực bảo hiểm (Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 27/10/2021)

126.              

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

 

 

Lĩnh vực phí, lệ phí (Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 27/10/2021)

127.              

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

 

 

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác (Quyết định số 3242/QĐ-UBND ngày 08/11/2021)

128.              

Thông báo thành lập tổ hợp tác

 

129.              

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

 

130.              

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

 

 

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ PHƯỜNG BẾN TẮM - THÀNH PHỐ CHÍ LINH

Trưởng Ban Biên tập: Trần Văn Quảng

Địa chỉ: UBND phường Bến Tắm

Điện thoại: 0963073989

Email: tranninhquang1971@gmail.com

 
Số lượt truy cập
Đang truy cập: 0
Hôm nay: 0
Tất cả: 0