I. | LĨNH VỰC TƯ PHÁP – HỘ TỊCH (48 TTHC) Quyết định số 3160/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
| Lĩnh vực hòa giải cơ sở | |
1. | Thủ tục công nhận hòa giải viên | |
2. | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | |
3. | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | |
4. | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | |
| Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
5. | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | |
6. | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | |
| Lĩnh vực hộ tịch |
7. | Thủ tục đăng ký khai sinh | |
8. | Thủ tục đăng ký kết hôn | |
9. | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | |
10. | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | |
11. | Thủ tục đăng ký khai tử | |
12. | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | |
13. | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | |
14. | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | |
15. | Thủ tục đăng ký giám hộ | |
16. | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | |
17. | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | |
18. | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |
19. | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | |
20. | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
21. | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | |
22. | Thủ tục đăng ký lại khai tử | |
23. | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | |
24. | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | |
25. | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | |
| Lĩnh vực chứng thực |
26. | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | |
27. | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | |
28. | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | |
29. | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
30. | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |
31. | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
32. | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
33. | Thủ tục chứng thực di chúc | |
34. | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | |
35. | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
36. | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
| Lĩnh vực nuôi con nuôi |
37. | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước | |
38. | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | |
| Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
39. | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | |
II. | LĨNH VỰC NỘI VỤ (Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 24/9/2021) |
| Lĩnh vực QLNN về tôn giáo (10 TTHC) |
40. | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | |
41. | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | |
42. | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | |
43. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | |
44. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | |
45. | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | |
46. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | |
47. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | |
48. | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | |
49. | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |
| Lĩnh vực Thi đua – Khen thưởng (05 TTHC) | |
50. | Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | |
51. | Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua khen thưởng theo đợt hoặc chuyên đề | |
52. | Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất | |
53. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | |
54. | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | |
III. | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (05 TTHC) Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 |
55. | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | |
56. | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | |
57. | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại | |
58. | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | |
59. | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | |
IV. | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (09 TTHC) |
| Lĩnh vực đường thủy nội địa (09) (Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 05/11/2021) |
60. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | |
61. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
62. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăg ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
63. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | |
64. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | |
65. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
66. | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
67. | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. | |
68. | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung. | |
| Lĩnh vực đường bộ (02) (Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30/6/2015) |
69. | Cấp giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới | |
70. | Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới | |
V. | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH & XÃ HỘI (18 TTHC) Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 |
| Lĩnh vực Người có công (02) | |
71. | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | |
72. | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | |
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (04) | |
73. | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | |
74. | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | |
75. | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | |
76. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | QĐ 2182/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
| Phòng, chống tệ nạn xã hội (4 TTHC) | |
77. | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | |
78. | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
79. | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 |
80. | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
| Lĩnh vực Trẻ em (06 TTHC) | |
81. | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | |
82. | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | |
83. | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | |
84. | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | |
85. | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | |
86. | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | |
VI. | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO (07 TTHC) Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 13/01/2022) |
| Lĩnh vực thư viện (3) | |
87. | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | |
88. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | |
89. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | |
| Lĩnh vực văn hóa (3) | |
90. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | |
91. | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | |
92. | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | |
| Lĩnh vực thể dục, thể thao (1) | |
93. | Thủ tục Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở | |
VII. | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (15 TTHC) |
| Lĩnh vực Phát triển nông thôn; Khoa học và Công nghệ (02 TTHC) |
94. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 |
95. | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 3319/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
| Lĩnh vực thủy lợi (03 TTHC) |
96. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 |
97. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
98. | Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày ngày 24 tháng 8 năm 2018 |
| Lĩnh vực kiểm lâm, lâm nghiệp (6TTHC) QĐ số 657/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 QĐ 3734 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017) QĐ 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 |
99. | Thủ tục Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | |
100. | Thủ tục Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | |
101. | Thủ tục cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | |
102. | Thủ tục Phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại | |
103. | Thủ tục Đăng ký khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ. | |
104. | Thủ tục Đăng ký Khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ | |
| Lĩnh vực phòng chống thiên tai (05 TTHC) | |
105. | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 4030/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
106. | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
107. | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
108. | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. | 3273/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 |
109. | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
| Lĩnh vực trồng trọt (01 TTHC) (Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 17/4/2020) | |
110. | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa | |
VIII | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - MÔI TRƯỜNG (02 TTHC) |
| Lĩnh vực đất đai (Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 12/01/2022) |
111. | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | |
| Lĩnh vực Môi trường (QĐ số 677/QĐ-UBND ngày 21/3/2022) |
112. | Thủ tục tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | |
IX. | LĨNH VỰC THANH TRA (08 TTHC) |
| Linh vực khiếu nại, tố cáo | |
113. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | QĐ 2808/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 |
114. | Thủ tục giải quyết tố cáo | QĐ 4154/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 |
115. | Thủ tục tiếp công dân | 1888/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2018 |
116. | Thủ tục xử lý đơn thư |
| Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng | |
117. | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | QĐ 1461/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 |
118. | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
119. | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
120. | Thủ tục thực hiện việc giải trình |
X. | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, KẾ HOẠCH (10 TTHC) Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 |
| Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | |
121. | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | |
122. | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | |
| Lĩnh vực quản lý công sản (Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 27/10/2021) |
123. | Quyết định điều chuyển tài sản công | |
124. | Quyết định thanh lý tài sản công | |
125. | Quyết định tiêu hủy tài sản công | |
| Lĩnh vực bảo hiểm (Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 27/10/2021) |
126. | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | |
| Lĩnh vực phí, lệ phí (Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 27/10/2021) |
127. | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | |
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác (Quyết định số 3242/QĐ-UBND ngày 08/11/2021) |
128. | Thông báo thành lập tổ hợp tác | |
129. | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | |
130. | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | |