ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CHÍ LINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

- Các phòng, ban, đoàn thể thành phố;
- Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp;
- Ủy ban nhân dân các xã, phường.
Thực hiện Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương, trong đó công bố 54 danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp huyện, 30 danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp xã và 04 danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 dùng chung cho cấp huyện, cấp xã (chi tiết theo phụ lục 1 đính kèm). Ủy ban nhân dân thành phố đề nghị Thủ trưởng các phòng, ban, đoàn thể; các cơ quan, đơn vị; UBND các xã, phường thực hiện một số nội dung sau:
1. Phối hợp chỉ đạo, tổ chức thực hiện công khai và hướng dẫn, tuyên truyền kịp thời đến người dân, doanh nghiệp; đồng thời khuyến khích các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 khi có nhu cầu giải quyết các thủ tục hành chính.
2. Triển khai thực hiện Công văn số 211/SNV-VP ngày 23/3/2022 của Sở Nội vụ về việc công khai 15 danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc lĩnh vực Nội vụ (chi tiết theo phụ lục 2 đính kèm).
3. Nội dung Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh được công khai trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương tại địa chỉ: http://dichvucong.haiduong.gov.vn và Cổng thông tin điện tử của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương tại địa chỉ: https://sonoivu.haiduong.gov.vn, mục Cải cách hành chính.
Ủy ban nhân dân thành phố đề nghị Thủ trưởng các phòng, ban, đoàn thể; các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp; Chủ tịch UBND các xã, phường triển khai thực hiện nghiêm túc./.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- Lãnh đạo UBND thành phố;
- Lưu: VT, NV.
(để báo cáo)
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thưởng
Phụ lục 1
Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp huyện, cấp xã
(Kèm theo Công văn số215 /UBND-NV ngày29 /3/2022 của UBND thành phố Chí Linh)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Cấp huyện |
1 | 1.001758.000.00.00.H23 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2 | 2.000801.000.00.00.H23 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 | 1.003046.000.00.00.H23 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
4 | 1.000798.000.00.00.H23 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
5 | 2.000381.000.00.00.H23 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
6 | 1.003595.000.00.00.H23 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
7 | 2.000348.000.00.00.H23 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
8 | 1.002969.000.00.00.H23 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
9 | 1.002214.000.00.00.H23 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
10 | 1.006910.000.00.00.H23 | Thủ tục Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị |
11 | 1.006861.000.00.00.H23 | Thủ tục Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã |
12 | 1.006913.000.00.00.H23 | Thủ tục Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị |
13 | 1.004518.000.00.00.H23 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
14 | 1.005099.000.00.00.H23 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
15 | 1.004831.000.00.00.H23 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
16 | 2.001824.000.00.00.H23 | Thủ tục chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
17 | 2.001837.000.00.00.H23 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
18 | 2.001839.000.00.00.H23 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
19 | 2.001842.000.00.00.H23 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
20 | 1.006445.000.00.00.H23 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
21 | 2.001818.000.00.00.H23 | Giải thể trường trung học cơ sở |
22 | 1.005144.000.00.00.H23 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên |
23 | 1.001622.000.00.00.H23 | Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
24 | 1.001714.000.00.00.H23 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
25 | 1.005097.000.00.00.H23 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
26 | 1.005106.000.00.00.H23 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
27 | 1.004502.000.00.00.H23 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
28 | 2.000748.000.00.00.H23 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
29 | 1.004959.000.00.00.H23 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
30 | 1.008360.000.00.00.H23 | Thủ tục Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
31 | 1.008603.000.00.00.H23 | Thủ tục kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
32 | 2.001378.000.00.00.H23 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
33 | 2.001375.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
34 | 2.001885.000.00.00.H23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
35 | 2.000049.000.00.00.H23 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
36 | 1.001662.000.00.00.H23 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
37 | 2.000364.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Giấy khen của thủ trưởng các cơ quan đơn vị,Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
38 | 1.000804.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Thủ trưởng cơ quan đơn vị,Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
39 | 2.000374.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
40 | 2.000385.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
41 | 1.000843.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
42 | 2.000402.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
43 | 2.000414.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
44 | 1.005092.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
45 | 2.001914.000.00.00.H23 | Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
46 | 1.004648.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
47 | 2.000440.000.00.00.H23 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
48 | 1.004622.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
49 | 1.004634.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
50 | 1.004644.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
51 | 1.004646.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
52 | 1.000933.000.00.00.H23 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
53 | 2.001762.000.00.00.H23 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cở sở dịch vụ photocopy |
54 | 2.001879.000.00.00.H23 | Xử lý đơn tại cấp huyện |
Cấp xã |
1 | 1.001699.000.00.00.H23 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
2 | 1.001653.000.00.00.H23 | Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
3 | 2.000355.000.00.00.H23 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
4 | 1.003554.000.00.00.H23 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
5 | 1.004837.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký giám hộ |
6 | 1.000894.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
7 | 1.004845.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
8 | 1.000593.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
9 | 2.002080.000.00.00.H23 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
10 | 2.000930.000.00.00.H23 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
11 | 2.000373.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận hòa giải viên |
12 | 2.002396.000.00.00.H23 | Thủ tục Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
13 | 1.004082.000.00.00.H23 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
14 | 1.003337.000.00.00.H23 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
15 | 2.001382.000.00.00.H23 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
16 | 2.001255.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
17 | 2.001449.000.00.00.H23 | Thủ tục cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật |
18 | 2.001457.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên pháp luật |
19 | 1.000132.000.00.00.H23 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
20 | 2.000794.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
21 | 2.000305.000.00.00.H23 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
22 | 2.000337.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
23 | 2.000346.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
24 | 1.000748.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
25 | 1.000775.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
26 | 2.001909.000.00.00.H23 | Thủ tục Tiếp công dân tại cấp xã |
27 | 1.008004.000.00.00.H23 | Thủ tục Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
28 | 1.000954.000.00.00.H23 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
29 | 1.001120.000.00.00.H23 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
30 | 2.001801.000.00.00.H23 | Thủ tục Xử lý đơn tại cấp xã |
Dùng chung cấp huyện, cấp xã |
1 | 1.002305.000.00.00.H23 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
2 | 1.002252.000.00.00.H23 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
3 | 1.002745.000.00.00.H23 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
4 | 2.000744.000.00.00.H23 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Phụ lục 2
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
(Theo Công văn số 211/SNV-VP ngày 23/3/2022 của Sở Nội vụ)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC Dịch vụ công mức độ 4 |
1 | 1.009332.000.00.00.H23 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | 2.001157.000.00.00.H23 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
3 | 2.000449.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 | 1.003900.000.00.00.H23 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp tỉnh |
5 | 2.000422.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
6 | 1.000898.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
7 | 2.000437.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
8 | 2.000287.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
9 | 1.000924.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố thuộc Trung ương |
10 | 1.000934.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
11 | 2.000269.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
12 | 1.000654.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
13 | 2.001678.000.00.00.H23 | Thủ tục đổi tên hội |
14 | 1.003960.000.00.00.H23 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội |
15 | 2.001481.000.00.00.H23 | Thủ tục thành lập hội |