CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
Thủ tục cải cách hành chính
04/04/2022 02:44:29

Thủ tục cải cách hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CHÍ LINH


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


-   Các phòng, ban, đoàn thể thành phố;

-   Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp;

-   Ủy ban nhân dân các xã, phường.

Thực hiện Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương, trong đó công bố 54 danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp huyện, 30 danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp xã và 04 danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 dùng chung cho cấp huyện, cấp xã (chi tiết theo phụ lục 1 đính kèm). Ủy ban nhân dân thành phố đề nghị Thủ trưởng các phòng, ban, đoàn thể; các cơ quan, đơn vị; UBND các xã, phường thực hiện một số nội dung sau:

1. Phối hợp chỉ đạo, tổ chức thực hiện công khai và hướng dẫn, tuyên truyền kịp thời đến người dân, doanh nghiệp; đồng thời khuyến khích các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 khi có nhu cầu giải quyết các thủ tục hành chính.

2. Triển khai thực hiện Công văn số 211/SNV-VP ngày 23/3/2022 của Sở Nội vụ về việc công khai 15 danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc lĩnh vực Nội vụ (chi tiết theo phụ lục 2 đính kèm).

3. Nội dung Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh được công khai trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương tại địa chỉ: http://dichvucong.haiduong.gov.vn và Cổng thông tin điện tử của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương tại địa chỉ: https://sonoivu.haiduong.gov.vn, mục Cải cách hành chính.

Ủy ban nhân dân thành phố đề nghị Thủ trưởng các phòng, ban, đoàn thể; các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp; Chủ tịch UBND các xã, phường triển khai thực hiện nghiêm túc./.


Nơi nhận:

Như kính gửi;

Thường trực Thành ủy;

Thường trực HĐND thành phố;

Lãnh đạo UBND thành phố;

Lưu: VT, NV.


 

 

 

(để báo cáo)


KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Nguyễn Văn Thưởng


 

 

Phụ lục 1

Danh mục thủ tục hành chính

thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp huyện, cấp xã

(Kèm theo Công văn số215 /UBND-NV ngày29 /3/2022 của UBND thành phố Chí Linh)

 

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Cấp huyện

 

1

 

1.001758.000.00.00.H23

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

2

 

2.000801.000.00.00.H23

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

3

 

1.003046.000.00.00.H23

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

 

4

 

1.000798.000.00.00.H23

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

5

 

 

2.000381.000.00.00.H23

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

 

6

 

1.003595.000.00.00.H23

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

7

2.000348.000.00.00.H23

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

8

 

1.002969.000.00.00.H23

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

9

1.002214.000.00.00.H23

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

10

 

1.006910.000.00.00.H23

Thủ tục Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị

 

11

 

1.006861.000.00.00.H23

Thủ tục Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã

 

12

 

1.006913.000.00.00.H23

Thủ tục Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị


13

1.004518.000.00.00.H23

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

14

1.005099.000.00.00.H23

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

15

1.004831.000.00.00.H23

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

16

2.001824.000.00.00.H23

Thủ tục chuyển đổi trường phổ thông dân tộc

bán trú

17

2.001837.000.00.00.H23

Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

18

2.001839.000.00.00.H23

Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc

bán trú hoạt động giáo dục

19

2.001842.000.00.00.H23

Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động

giáo dục

20

1.006445.000.00.00.H23

Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo,

trường mầm non, nhà trẻ

21

2.001818.000.00.00.H23

Giải thể trường trung học cơ sở

22

1.005144.000.00.00.H23

Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí

học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên

23

1.001622.000.00.00.H23

Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo

 

24

 

1.001714.000.00.00.H23

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

25

1.005097.000.00.00.H23

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học

tập” cấp xã

26

1.005106.000.00.00.H23

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục,

xóa mù chữ

27

1.004502.000.00.00.H23

Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

28

2.000748.000.00.00.H23

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,

xác định lại dân tộc

29

1.004959.000.00.00.H23

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

 

30

 

1.008360.000.00.00.H23

Thủ tục Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không

hưởng lương do đại dịch COVID-19

31

1.008603.000.00.00.H23

Thủ tục kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi

trường đối với nước thải

 

32

 

2.001378.000.00.00.H23

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

33

2.001375.000.00.00.H23

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ

liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

 

34

 

2.001885.000.00.00.H23

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng


 

35

 

2.000049.000.00.00.H23

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

36

1.001662.000.00.00.H23

Đăng ký khai thác nước dưới đất

 

37

 

2.000364.000.00.00.H23

Thủ tục tặng Giấy khen của thủ trưởng các cơ quan đơn vị,Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

 

38

 

1.000804.000.00.00.H23

Thủ tục tặng Giấy khen của Thủ trưởng cơ

quan đơn vị,Chủ tịch UBND cấp huyện về

thành tích đột xuất

 

39

 

2.000374.000.00.00.H23

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

40

2.000385.000.00.00.H23

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

41

1.000843.000.00.00.H23

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

42

2.000402.000.00.00.H23

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên

tiến

 

43

 

2.000414.000.00.00.H23

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

44

1.005092.000.00.00.H23

Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ

sổ gốc

45

2.001914.000.00.00.H23

Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

 

46

 

1.004648.000.00.00.H23

Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”,

“Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

47

2.000440.000.00.00.H23

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn

hóa hàng năm

48

1.004622.000.00.00.H23

Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

49

1.004634.000.00.00.H23

Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn

đạt chuẩn văn minh đô thị”

50

1.004644.000.00.00.H23

Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

51

1.004646.000.00.00.H23

Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn

hóa nông thôn mới”

52

1.000933.000.00.00.H23

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn

hóa

53

2.001762.000.00.00.H23

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cở sở dịch vụ photocopy

54

2.001879.000.00.00.H23

Xử lý đơn tại cấp huyện


Cấp xã

1

1.001699.000.00.00.H23

Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

2

1.001653.000.00.00.H23

Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

3

2.000355.000.00.00.H23

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã

hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

4

1.003554.000.00.00.H23

Hòa giải tranh chấp đất đai

5

1.004837.000.00.00.H23

Thủ tục đăng ký giám hộ

6

1.000894.000.00.00.H23

Thủ tục đăng ký kết hôn

7

1.004845.000.00.00.H23

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

8

1.000593.000.00.00.H23

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

9

2.002080.000.00.00.H23

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

10

2.000930.000.00.00.H23

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

11

2.000373.000.00.00.H23

Thủ tục công nhận hòa giải viên

12

2.002396.000.00.00.H23

Thủ tục Giải quyết tố cáo tại cấp xã

13

1.004082.000.00.00.H23

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

14

1.003337.000.00.00.H23

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu

đãi

 

15

 

2.001382.000.00.00.H23

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

16

2.001255.000.00.00.H23

Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong

nước

17

2.001449.000.00.00.H23

Thủ tục cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp

luật

18

2.001457.000.00.00.H23

Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên pháp

luật

19

1.000132.000.00.00.H23

Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy

tự nguyện tại gia đình

20

2.000794.000.00.00.H23

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

21

2.000305.000.00.00.H23

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

22

2.000337.000.00.00.H23

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND

cấp xã về thành tích đột xuất

 

23

 

2.000346.000.00.00.H23

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

24

1.000748.000.00.00.H23

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND

cấp xã cho gia đình

25

1.000775.000.00.00.H23

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND

cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

26

2.001909.000.00.00.H23

Thủ tục Tiếp công dân tại cấp xã

27

1.008004.000.00.00.H23

Thủ tục Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa


28

1.000954.000.00.00.H23

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

29

1.001120.000.00.00.H23

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

30

2.001801.000.00.00.H23

Thủ tục Xử lý đơn tại cấp xã

Dùng chung cấp huyện, cấp xã

1

1.002305.000.00.00.H23

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân

liệt sĩ

2

1.002252.000.00.00.H23

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần

khi người có công với cách mạng từ trần

3

1.002745.000.00.00.H23

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

4

2.000744.000.00.00.H23

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí

mai táng


Phụ lục 2

Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4

thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ

(Theo Công văn số 211/SNV-VP ngày 23/3/2022 của Sở Nội vụ)

 

STT

Mã TTHC

Tên TTHC Dịch vụ công mức độ 4

 

1

 

1.009332.000.00.00.H23

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

2

 

2.001157.000.00.00.H23

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

3

 

2.000449.000.00.00.H23

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4

1.003900.000.00.00.H23

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp tỉnh

 

5

 

2.000422.000.00.00.H23

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

 

6

 

1.000898.000.00.00.H23

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

 

7

 

2.000437.000.00.00.H23

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

8

2.000287.000.00.00.H23

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

 

9

 

1.000924.000.00.00.H23

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố thuộc Trung ương

 

10

 

1.000934.000.00.00.H23

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

11

 

2.000269.000.00.00.H23

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

12

 

1.000654.000.00.00.H23

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

13

2.001678.000.00.00.H23

Thủ tục đổi tên hội

14

1.003960.000.00.00.H23

Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội

15

2.001481.000.00.00.H23

Thủ tục thành lập hội


 

 

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ PHƯỜNG BẾN TẮM - THÀNH PHỐ CHÍ LINH

Trưởng Ban Biên tập: Trần Văn Quảng

Địa chỉ: UBND phường Bến Tắm

Điện thoại: 0963073989

Email: tranninhquang1971@gmail.com

 
Số lượt truy cập
Đang truy cập: 0
Hôm nay: 0
Tất cả: 0